Nguyên quán Quỳnh Văn
Liệt sĩ Đặng Ngọc Thiết, nguyên quán Quỳnh Văn hi sinh 3/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Thiết, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 20/09/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đoàn Xuân Thiết, nguyên quán Đức Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1948, hi sinh 18/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Xuyên - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Minh Thiết, nguyên quán Đại Xuyên - Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 2/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Phú - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Đình Thiết, nguyên quán Văn Phú - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 25/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phúc Thiết, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Ngọc Thiết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Mai - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Xuân Thiết, nguyên quán Liên Mai - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 4/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bột Xuyên - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thiết, nguyên quán Bột Xuyên - Mỹ Đức - Hà Tây hi sinh 24/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Phúc - Vĩnh Giang - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Như Thiết, nguyên quán Vĩnh Phúc - Vĩnh Giang - Hưng Yên hi sinh 1/11, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An