Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm N Khánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 04/04/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tăng ảnh - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Quang Khánh, nguyên quán Tăng ảnh - Đức Thọ - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thu Lộc - CanLộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Quốc Khánh, nguyên quán Thu Lộc - CanLộc - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ PHẠM THỊ KHÁNH, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Hào - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Khánh, nguyên quán Vĩnh Hào - Vụ Bản - Hà Nam Ninh hi sinh 14/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đội lập - Yên bái - Vĩnh Yên - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phạm Văn Khánh, nguyên quán Đội lập - Yên bái - Vĩnh Yên - Vĩnh Phúc, sinh 1954, hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Hoà - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Khánh, nguyên quán Diễn Hoà - Diễn Châu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Thành - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn Khánh, nguyên quán Cẩm Thành - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHAN VĂN KHÁNH, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Khánh, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 17 - 11 - 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị