Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Duy Nghè, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Phương - Xã Phú Phương - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Khắc Nghề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Văn Bình - Xã Văn Bình - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 7/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tân Phương - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Khắc Nghệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hiền Giang - Xã Hiền Giang - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Bá Nghè, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 10/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dũng Tiến - Xã Dũng Tiến - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Nghệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Kỳ Anh - Huyện Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Kỳ Anh - Huyện Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Nghé, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 22/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Nghê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 14/12/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Au Duy Nghê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 13/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh