Nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Danh Thuận, nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 10/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Minh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Danh Thuận, nguyên quán Diễn Minh - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1963, hi sinh 07/03/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Thương - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Danh Thục, nguyên quán An Thương - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngũ Hùng - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Danh Thường, nguyên quán Ngũ Hùng - Thanh Miện - Hải Dương hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Khai Hoài Đức - Hà Tây - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Danh Toán, nguyên quán Minh Khai Hoài Đức - Hà Tây - Hà Nội, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Danh Trung, nguyên quán Đông Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1937, hi sinh 02/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tuy Lộc - Cẩm Khê - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Danh Tự, nguyên quán Tuy Lộc - Cẩm Khê - Phú Thọ, sinh 1953, hi sinh 02/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Danh Ước, nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 4/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phượng Hoàng - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Danh Vinh, nguyên quán Phượng Hoàng - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 29/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Danh Vòi, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1909, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị