Nguyên quán Di dậu - Tam Nông - Phú Thọ
Liệt sĩ Tạ Nguyên Dương, nguyên quán Di dậu - Tam Nông - Phú Thọ hi sinh 04/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chu Phan - Yên Lảng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyên Văn Gia, nguyên quán Chu Phan - Yên Lảng - Vĩnh Phú, sinh 1943, hi sinh 23/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Chu Phan - Yên Lảng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyên Văn Gia, nguyên quán Chu Phan - Yên Lảng - Vĩnh Phú, sinh 1943, hi sinh 23/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bồng Hà - Xuân Thành - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Nguyên Giải, nguyên quán Bồng Hà - Xuân Thành - Nam Hà - Nam Định hi sinh 18/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Nguyên Giáp, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 17/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Nguyên - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyên Văn Hái, nguyên quán Long Nguyên - Bến Cát - Bình Dương hi sinh 03/03/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thuỵ vân. Thụy Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyên Văn Hải, nguyên quán Thuỵ vân. Thụy Anh - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 18/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ninh Thuận - Vụ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Nguyên Hân, nguyên quán Ninh Thuận - Vụ Bản - Nam Hà hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Nguyên Hậu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Phú - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyên Văn Hiếu, nguyên quán Đồng Phú - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1962, hi sinh 04/12/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước