Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Ngọc, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Ngọc, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 29/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 15 KH3 Cầu đáp - Bắc Ninh - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Ngọc, nguyên quán Số 15 KH3 Cầu đáp - Bắc Ninh - Hà Bắc, sinh 1923, hi sinh 1/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Ý - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Tư Ngọc, nguyên quán Bình Ý - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 2/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Ngọc, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đưc Tân - Mộ Đức
Liệt sĩ Ngọc Thắng, nguyên quán Đưc Tân - Mộ Đức, sinh 1955, hi sinh 17/2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Xuân Vinh - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngọc Tuân, nguyên quán Xuân Vinh - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1930, hi sinh 26/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngọc Xây, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngọc Ba, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ ĐoànVăn Ngọc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Phổ Yên - Thị Trấn Ba Hàng - Huyện Phổ Yên - Thái Nguyên