Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Phong - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Duy Hòa - Thành phố Hội An - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 7/7/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Quế - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu An - Xã Triệu An - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Xá - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Gia Quyết, nguyên quán Quỳnh Xá - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 29 - 3 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Tiến - Phù Cừ - Hưng Yên
Liệt sĩ Bùi Quyết Chí, nguyên quán Minh Tiến - Phù Cừ - Hưng Yên hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vạn Ninh - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Bùi Quyết Chiến, nguyên quán Vạn Ninh - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1949, hi sinh 17/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 28 - Lê Chân - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Quyết, nguyên quán Số 28 - Lê Chân - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 28 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Vân - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Xuân Quyết, nguyên quán Hải Vân - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1940, hi sinh 10/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước