Nguyên quán Minh Hải - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Khuynh, nguyên quán Minh Hải - Hải Hậu - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Khy, nguyên quán Thái Bình hi sinh 11/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Kiềm, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 05/08/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thuỷ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đức Kiểm, nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Trà - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Kiên, nguyên quán Đông Trà - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 15/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Cứu - Gia Bình - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Kiện, nguyên quán Đông Cứu - Gia Bình - Bắc Ninh, sinh 1936, hi sinh 3/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Đông Hải - Phụ Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Kiểng, nguyên quán Đông Hải - Phụ Dực - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 19/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái Nguyên - Thái Nguyên
Liệt sĩ Nguyễn Đức Kiều, nguyên quán Thái Nguyên - Thái Nguyên, sinh 1948, hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Kiệu, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 03/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành Công - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Kim, nguyên quán Thành Công - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 08/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị