Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tống Văn Ngọ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Tống Sỷ Nguỳ, nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 24/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Tống Viết Nhân, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1955, hi sinh 29/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Thanh - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Tống Văn Nhiễm, nguyên quán Hiệp Thanh - Gò Dầu - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Tống Văn Nhiệm, nguyên quán Yên Mô - Ninh Bình, sinh 1944, hi sinh 30/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Ninh - Nghĩa Hưng
Liệt sĩ Tống Văn Nhục, nguyên quán Nghĩa Ninh - Nghĩa Hưng hi sinh 12/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Liễn Sơn - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Tống Đình Nhượng, nguyên quán Liễn Sơn - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1931, hi sinh 28/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long An - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Tống Văn Nủ, nguyên quán Long An - Phú Châu - An Giang hi sinh 18/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Tống Văn ơn, nguyên quán Nghệ An hi sinh 21/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tống Quang Phể, nguyên quán Quang Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 13/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị