Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đông Miều, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Mễ Sở - Xã Mễ Sở - Huyện Văn Giang - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đông Huyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Mễ Sở - Xã Mễ Sở - Huyện Văn Giang - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đông Hạc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Mễ Sở - Xã Mễ Sở - Huyện Văn Giang - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đông Lình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Mễ Sở - Xã Mễ Sở - Huyện Văn Giang - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đông Hậu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Mễ Sở - Xã Mễ Sở - Huyện Văn Giang - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đông Nhắc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Mễ Sở - Xã Mễ Sở - Huyện Văn Giang - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Thành Công - Xã Thành Công - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Hoàng Hoa Thám - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Đông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 25/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Đình Bảng - Phường Đình Bảng - Thị xãTừ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Đông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Dân Tiến - Xã Dân Tiến - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên