Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Bích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/9/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Bích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 31/12/1946, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trung - Xã Triệu Trung - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1917, hi sinh 12/2/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Độ - Xã Triệu Độ - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Bích, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tân - Xã Vĩnh Tân - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tám Bích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1922, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Sóc Trăng - Phường 6 - Thành phố Sóc Trăng - Sóc Trăng
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Danh Bích, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 7/4/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hạ Bi - Kim Bôi - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Bích, nguyên quán Hạ Bi - Kim Bôi - Hà Tây, sinh 1963, hi sinh 02/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Quang - Diễn Ngọc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Bích Ngọc, nguyên quán Yên Quang - Diễn Ngọc - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 27/5/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Đ V Bích, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quỳnh Sơn - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Văn Bích, nguyên quán Quỳnh Sơn - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 07/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị