Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phong Nẫm - Xã Phong Nẫm - Huyện Kế Sách - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Cù Lao Dung - Thị trấn Cù Lao Dung - Huyện Cù Lao Dung - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Huệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 16/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán Diển Ngọc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Gia, nguyên quán Diển Ngọc - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 05/04/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hồng - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Công Gia, nguyên quán Tân Hồng - Tiên Sơn - Hà Bắc hi sinh 30/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Gia, nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1919, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Khánh - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Gia Nghĩa, nguyên quán An Khánh - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 20/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Tường - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Gia Bảy, nguyên quán Thanh Tường - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 17/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đại An - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Gia Chỉ, nguyên quán Đại An - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 22/02/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Khê - Hà Đông - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Gia Chiếm, nguyên quán Văn Khê - Hà Đông - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 15/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị