Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Đính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 29/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quang Đính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 26/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Đính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 6/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Huy Đính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 20/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Mậu Đính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 30/11/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đông - Xã Triệu Đông - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Đính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/9/1963, hiện đang yên nghỉ tại NTLS HuyệnVĩnh Châu - Huyện Vĩnh Châu - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Đính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 2/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Tân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Nguyễn Hồng, nguyên quán Nghi Tân - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Tân - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Hoà - Nghệ Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn ánh Hồng, nguyên quán Xuân Hoà - Nghệ Xuân - Hà Tĩnh, sinh 2874, hi sinh 15/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Lộc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hồng, nguyên quán Nam Lộc - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 07/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh