Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hửu Để, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Vĩnh Thuận - Huyện Vĩnh Thuận - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hửu Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 22/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đức Hòa - Thị trấn Hậu Nghĩa - Huyện Đức Hòa - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Hửu Trí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 2/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Vĩnh Hưng - Thị trấn Vĩnh Hưng - Huyện Vĩnh Hưng - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hửu Phước, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Xuân Thọ II - Xã Xuân Thọ II - Thị xã Sông Cầu - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hửu Sen, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1981, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Phú - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Hửu Ngọc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thìn, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 06/10/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thìn, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1923, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN THÌN, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1939, hi sinh 3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đức Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Thìn, nguyên quán Đức Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1928, hi sinh 10/02/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị