Nguyên quán Vũ Công - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Hiền, nguyên quán Vũ Công - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 2/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cổ Dưng - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Hiếu, nguyên quán Cổ Dưng - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1938, hi sinh 4/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Giang - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Hiếu, nguyên quán Nam Giang - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 31/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vân từ - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Hiếu, nguyên quán Vân từ - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 30/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Hoà, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn hi sinh 4/5/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Bảng
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Hoà, nguyên quán Quỳnh Bảng hi sinh 8/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xóm 10 Sơn Hoà - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Hoà, nguyên quán Xóm 10 Sơn Hoà - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 02/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Hoè, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Dũng - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Hòe, nguyên quán Hưng Dũng - Vinh - Nghệ An, sinh 1925, hi sinh 15/5/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Hồng, nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 31/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An