Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 14/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Khương - Xã Hoà Khương - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1917, hi sinh 1/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 22/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thổ Lưu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nay Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 20/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Ayun Pa - Thị xã Ayun Pa - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Anh Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1/9/, hi sinh 9/1950, hiện đang yên nghỉ tại Tam Hiệp - Xã Tam Hiệp - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại huyện Can Lộc - Huyện Can Lộc - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/9/1953, hiện đang yên nghỉ tại huyện Cẩm Xuyên - Huyện Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 30/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh