Nguyên quán Võ Liệt - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Hùng, nguyên quán Võ Liệt - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 16/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 35 Hàng Buồm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Hùng, nguyên quán 35 Hàng Buồm - Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 19/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Thủy - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Hùng, nguyên quán Tiên Thủy - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 21/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Hưng, nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1962, hi sinh 16/09/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đức Quang - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Hưng, nguyên quán Đức Quang - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 8/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Giao - Lai Châu
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Hương, nguyên quán Châu Giao - Lai Châu hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái sơn - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Hướng, nguyên quán Thái sơn - An Thụy - Hải Phòng hi sinh 11/03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Hường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Sơn - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Hưởng, nguyên quán Hoà Sơn - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 8/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Huy, nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai