Nguyên quán Nghi Hưng - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Phạm Nga, nguyên quán Nghi Hưng - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 20/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoài Đức - Hoài Nhơn
Liệt sĩ Lê Văn Nga, nguyên quán Hoài Đức - Hoài Nhơn, sinh 1955, hi sinh 29/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Liệt sỹ: Thị Nga, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỳ Lâm - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Đình Nga, nguyên quán Thuỳ Lâm - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 9/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Bình - Thụy Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Thanh Nga, nguyên quán Thụy Bình - Thụy Anh - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 03/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngưyễn Minh Nga, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Khánh - Mõ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyên Thi Nga, nguyên quán Bình Khánh - Mõ Cày - Bến Tre, sinh 1948, hi sinh 08/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cao Xá - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyên Văn Nga, nguyên quán Cao Xá - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 03/08/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Phúc
Liệt sĩ Phạm Văn Nga, nguyên quán Xuân Phúc, sinh 1947, hi sinh 20/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Nghi Xuân - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Lâm - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đỗ Nga, nguyên quán Xuân Lâm - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 7/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An