Nguyên quán Hà Vĩnh - Hà Chung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Ngô Văn Tứ, nguyên quán Hà Vĩnh - Hà Chung - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 20 - 10 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Vinh - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Xuân Tứ, nguyên quán Quảng Vinh - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ninh Xuân Tứ, nguyên quán Trực Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 18/1/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Công Tứ, nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Côi - Thái Bình hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Phú Tứ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 25/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vũ An - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Tứ, nguyên quán Vũ An - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 15 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ PHẠM VĂN TỨ, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Đức Chính Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Văn Tứ, nguyên quán Đức Chính Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 30/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Hoà
Liệt sĩ Phạm Văn Tứ, nguyên quán An Hoà hi sinh 27/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán 242 ước hai - Hòa An - Cao Bằng
Liệt sĩ Phạm Văn Tứ, nguyên quán 242 ước hai - Hòa An - Cao Bằng, sinh 1955, hi sinh 14/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh