Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Khải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Khải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1917, hi sinh 10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nam Hồng - Xã Nam Hồng - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Y Khải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Xuân Lãnh - Xã Xuân Lãnh - Huyện Đồng Xuân - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Khải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 6/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Duy Thành - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/c Khải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Thuận - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Khải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 26/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Sơn - Xã Tịnh Sơn - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Khải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1911, hi sinh 9/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Trà Bình - Xã Trà Bình - Huyện Trà Bồng - Quảng Ngãi
Nguyên quán Đông Hội - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Bùi Tá Lộ, nguyên quán Đông Hội - Lục Ngạn - Hà Bắc hi sinh 13 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Tâm - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Chu Văn Tá, nguyên quán Đồng Tâm - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 27/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Trường - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Tá, nguyên quán Diễn Trường - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh