Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Tăng Văn Duân, nguyên quán Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 29/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Phúc Thành - Kim Thanh - Hải Hưng
Liệt sĩ Tăng Văn Dung, nguyên quán Phúc Thành - Kim Thanh - Hải Hưng hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thi Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Tăng Văn Duyên, nguyên quán Thi Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 27/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Giang Tây Ninh
Liệt sĩ Tăng Văn Hòa, nguyên quán Cẩm Giang Tây Ninh, sinh 1955, hi sinh 19/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Tăng Văn Hốt, nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 28/02/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Tăng Văn Hốt, nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 28/02/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Tăng Văn Huệ, nguyên quán Nam Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Kiên - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Tăng Văn Huy, nguyên quán Tân Kiên - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 2/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hảo Sơn - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Tăng Văn Khi, nguyên quán Hảo Sơn - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 09/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Thắng - Lục Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Tăng Văn Lại, nguyên quán Yên Thắng - Lục Yên - Yên Bái, sinh 1944, hi sinh 06/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị