Nguyên quán Hưng Bình - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Hoa Cúc, nguyên quán Hưng Bình - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 02/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Lục - Lục Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Viết Cúc, nguyên quán Tiên Lục - Lục Giang - Hà Bắc, sinh 1928, hi sinh 04/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lộc - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Cúc, nguyên quán Xuân Lộc - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1963, hi sinh 26/4/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hương Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Cúc, nguyên quán Hương Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Cúc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Thành - Hoài Đức - Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Thế Cúc, nguyên quán Đại Thành - Hoài Đức - Hà Nội hi sinh 26/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoài Dương - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Văn Cúc, nguyên quán Hoài Dương - Trùng Khánh - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 22/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán P21 - Q3 - - TP Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Phạm Bạch Cúc, nguyên quán P21 - Q3 - - TP Hồ Chí Minh, sinh 1954, hi sinh 5/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thắng Lợi - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Phạm Cúc Văn, nguyên quán Thắng Lợi - Yên Sơn - Tuyên Quang, sinh 1954, hi sinh 24/07/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Tam Sơn - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Cúc, nguyên quán Tam Sơn - Yên Dũng - Bắc Giang hi sinh 1/8/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An