Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Tú, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 16/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hiệp - Phường Hòa Hiệp Bắc - Quận Liên Chiểu - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Tú, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 12/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Ngọc Tú, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 9/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hứa Do Tú, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/8/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đình Tú, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 7/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Tú Cấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 28/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Tú, nguyên quán chưa rõ, sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - Xã Thạnh Phú - Huyện Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Quang Tú, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Tú, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1961, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Tú, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/6/1986, hiện đang yên nghỉ tại Biên giới tỉnh Đồng Tháp - Xã Phú Thọ - Huyện Tam Nông - Đồng Tháp