Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Trang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Xã Đại Quang - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trang Mực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 20/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Duy Vinh - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trang Châu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/11/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trang Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1904, hi sinh 6/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Duy Nghĩa - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Trang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Quế Lưu - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trang Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Thị trấn Prao - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Trang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Phú - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Trang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Hoà - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khưu Trang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tam Thái - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Trang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế An - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam