Nguyên quán Ninh Thủy - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ Nguyễn Văn CHU, nguyên quán Ninh Thủy - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1942, hi sinh 21/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đông Tam - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đạt, nguyên quán Đông Tam - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 07/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Lộc - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN VĂN DỈ, nguyên quán Ninh Lộc - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1931, hi sinh 29/7/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đực, nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 08/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ninh Xá - Thuận Thành - Bắc Ninh
Liệt sĩ NGUYỄN VĂN ĐƯỢC, nguyên quán Ninh Xá - Thuận Thành - Bắc Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ NGUYỄN VĂN DƯƠNG, nguyên quán Miền Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ga, nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN VĂN GIÁO, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hồng Bàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hóng, nguyên quán Hồng Bàng - Hải Hưng hi sinh 29.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Đại áng - Thanh trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hợp, nguyên quán Đại áng - Thanh trì - Hà Nội hi sinh 30/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai