Nguyên quán Nam Đồng - Quang Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Xuân Mão, nguyên quán Nam Đồng - Quang Hóa - Thanh Hóa hi sinh 8/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Lương - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Thị Mão, nguyên quán Quỳnh Lương - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 20/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Hoà - Yên Lập - Phú Thọ
Liệt sĩ Hoàng Khắc Mão, nguyên quán Minh Hoà - Yên Lập - Phú Thọ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Trung Mão, nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 16/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Xá - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Khương Đức Mão, nguyên quán Thạch Xá - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Phố - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đình Mão, nguyên quán Hương Phố - Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Đa - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Minh Mão, nguyên quán Tam Đa - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 16/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quý Mão, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Chương - Thanh Lâm - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Thế Mão, nguyên quán Thanh Chương - Thanh Lâm - Nghệ Tĩnh hi sinh 7/2/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Mão, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 07/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị