Nguyên quán Thanh Châu - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Phi, nguyên quán Thanh Châu - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 01/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lý Nhân - Tam Điệp - Hà Nam
Liệt sĩ Đỗ Văn Phi, nguyên quán Lý Nhân - Tam Điệp - Hà Nam hi sinh 24/1/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vinh Thới - Bình Đại - Bến Tre
Liệt sĩ Lê Văn Phi, nguyên quán Vinh Thới - Bình Đại - Bến Tre, sinh 1947, hi sinh 09/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Phi, nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 01/01/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Hưng - Phước Vân - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Lê Văn Phi, nguyên quán Phước Hưng - Phước Vân - Nghĩa Bình hi sinh 5/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Phi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Sơn - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Phi, nguyên quán Phú Sơn - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1936, hi sinh 24/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Diễn - thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phi, nguyên quán Thọ Diễn - thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 17/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phi, nguyên quán Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Cao - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Văn Phi, nguyên quán Thanh Cao - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1936, hi sinh 20/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị