Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Phạm Văn Tiến, nguyên quán Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 19/5/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Phước Văn, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 30/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trung Giả - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Quang Văn, nguyên quán Trung Giả - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 18/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hòa - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Quang Văn, nguyên quán Thái Hòa - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 22/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Cường - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Văn, nguyên quán Phú Cường - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 27/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Xuân - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Văn, nguyên quán Kỳ Xuân - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 09/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Tường - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Văn, nguyên quán Châu Tường - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 25/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Cẩm Long - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Văn, nguyên quán Cẩm Long - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Văn, nguyên quán Miền Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Ngọc Sơn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thành Văn, nguyên quán Ngọc Sơn - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 28/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh