Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Đính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 2/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Hoà - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Duy Nhâm, nguyên quán Thọ Hoà - Thọ Xuân - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Huy Nhâm, nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 26/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Tiến - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Bùi Ngọc Nhâm, nguyên quán Tân Tiến - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1945, hi sinh 12/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp Hải - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Quang Nhâm, nguyên quán Hợp Hải - Lâm Thao - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Nhâm, nguyên quán Trực Thanh - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 12/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Cao Đức Nhâm, nguyên quán Nghệ An, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mai Đình - ứng Hoà - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đặng Doãn Nhâm, nguyên quán Mai Đình - ứng Hoà - Hà Sơn Bình, sinh 1952, hi sinh 07/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thuỵ - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Đặng Hồng Nhâm, nguyên quán Tân Thuỵ - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Nhâm, nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang