Nguyên quán Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Đình Quang, nguyên quán Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Phương - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Phạm Đình Quang, nguyên quán Nghĩa Phương - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 23/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam vân - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Đình Quốc, nguyên quán Nam vân - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 14/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Thiện - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Đình Quyền, nguyên quán Khánh Thiện - Yên Khánh - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tân Tiến - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đình Quyết, nguyên quán Tân Tiến - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 14/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Tân - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Đình Sắc, nguyên quán Quỳnh Tân - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 9/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Hoa - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đình Sắc, nguyên quán Xuân Hoa - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 26/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Đức - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đình Sang, nguyên quán Hồng Đức - Thái Bình hi sinh 6/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Sáu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hồng - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Đình Sinh, nguyên quán Thanh Hồng - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 6/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị