Nguyên quán Quốc Thượng - Việt Trì - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuyên, nguyên quán Quốc Thượng - Việt Trì - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 12/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Hữu Xuyên, nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 5/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thọ Tường - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Xuyên, nguyên quán Thọ Tường - Thanh Hóa hi sinh 19/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Xuyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bảo Nguyên - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ninh Kim Xuyên, nguyên quán Bảo Nguyên - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 17/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuyên, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 21/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Phú - Phù Ninh - Phú Thọ
Liệt sĩ Tạ Văn Xuyên, nguyên quán Văn Phú - Phù Ninh - Phú Thọ, sinh 1955, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phủ chính - Tuân Chính - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trần Công Xuyên, nguyên quán Phủ chính - Tuân Chính - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 16/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Việt - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Văn Xuyên, nguyên quán Đồng Việt - Yên Dũng - Hà Bắc hi sinh 6/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai