Nguyên quán Giao Hòa - Giao Thủy - Nam Hà
Liệt sĩ Doãn Thế Đắc, nguyên quán Giao Hòa - Giao Thủy - Nam Hà, sinh 1948, hi sinh 13/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gia Ninh - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Dư Sắc Đắc, nguyên quán Gia Ninh - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 19/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Hòa - Quốc Oai - Hà Nội
Liệt sĩ Dương Đắc Điền, nguyên quán Đông Hòa - Quốc Oai - Hà Nội hi sinh 22/6/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đắc Doãn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Dương Đắc Thế, nguyên quán Phú Thọ - Hà Tây hi sinh 20 - 11 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ P.Đông Lương - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tùng Thiện - Hà Tây
Liệt sĩ Hà Đắc Hữu, nguyên quán Tùng Thiện - Hà Tây hi sinh 18/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Đắc Bút, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị hi sinh 17 - 10 - 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Đắc Đính, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 22 - 06 - 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Huệ Khuê - Buôn Hồ - Đắc Lắc
Liệt sĩ Hồ Đắc Hoài, nguyên quán Huệ Khuê - Buôn Hồ - Đắc Lắc hi sinh 9/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Lộc - Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Hồ Đắc Khiêm, nguyên quán Nghĩa Lộc - Tư Nghĩa - Quảng Ngãi, sinh 1936, hi sinh 21/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước