Nguyên quán Vũ Nghĩa - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Đức, nguyên quán Vũ Nghĩa - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm La - Yên Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Minh Đức, nguyên quán Cẩm La - Yên Thành - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 23/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch cú - Ngọc Thanh - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Minh Đức, nguyên quán Thạch cú - Ngọc Thanh - Kim Động - Hưng Yên, sinh 1947, hi sinh 07/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Đức, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1947, hi sinh 07/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đức Hoà - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Quang Đức, nguyên quán Đức Hoà - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 18/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Minh Đức, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 3/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Bình Điền - Chợ Gạo - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Đức, nguyên quán Long Bình Điền - Chợ Gạo - Tiền Giang, sinh 1961, hi sinh 20/11/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Liên Hiệp - Hưng Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Minh Đức, nguyên quán Liên Hiệp - Hưng Nhân - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 12/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Giao - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Tiến Đức, nguyên quán Quỳnh Giao - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 21/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán K3TT Thắng - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Đức, nguyên quán K3TT Thắng - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 22/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị