Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Bá Nhẫn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Bá Dung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Sa Thầy - Huyện Sa Thầy - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Bá Tân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Bá Lâm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT liệt sỹ Nậm Loỏng - Huyện Phong Thổ - Lai Châu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm bá Mịch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm bá Mịch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Bá Hinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Tung Trung Phố - Xã Tung Chung Phố - Huyện Mường Khương - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Bá Nhiễu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 17/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Thị Trấn Bát Xát - Thị Trấn Bát Xát - Huyện Bát Xát - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Bá Chiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang TT Phố Lu - Thị Trấn Phố Lu - Huyện Bảo Thắng - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Bá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Bến Lức - Xã An Thạnh - Huyện Bến Lức - Long An