Nguyên quán Thanh Phú - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Công Bình, nguyên quán Thanh Phú - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 24/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyễn Trãi - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Công Bối, nguyên quán Nguyễn Trãi - Đống Đa - Hà Nội hi sinh 14/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Bùi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thủy - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Ca, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Đồng - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Công Cán, nguyên quán Đại Đồng - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 22/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Công Cẩn, nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 18/01/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Cát, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kim Châu - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Công Chầm, nguyên quán Kim Châu - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1931, hi sinh 1/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Hạnh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Công Chiến, nguyên quán Diển Hạnh - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 9/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Ngần - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Công Chính, nguyên quán Diễn Ngần - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 6/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị