Nguyên quán Tú Sơn - Đồ Sơn - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Hồng Phút, nguyên quán Tú Sơn - Đồ Sơn - Hải Phòng hi sinh 1/5/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quốc Tuấn - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Hồng Quân, nguyên quán Quốc Tuấn - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1946, hi sinh 5/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hồng Quản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Hồng Quất, nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 26/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Điền - Long Hải - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Hồng Quê, nguyên quán Long Điền - Long Hải - Đồng Nai hi sinh 24/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Hồ - Lục Ngạn - Bắc Giang
Liệt sĩ Phạm Hồng Qúy, nguyên quán Nghĩa Hồ - Lục Ngạn - Bắc Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Hồng Quyên, nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Hồng Sâm, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 26/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tô Hiệu - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Hồng Sắng, nguyên quán Tô Hiệu - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 15/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Khai - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Hồng Sơn, nguyên quán Minh Khai - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 23/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị