Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Dương Đình Khanh, nguyên quán Hà Nam Ninh hi sinh 01/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phước Thọ - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Dương Tấn Khanh, nguyên quán Phước Thọ - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 30/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Phương - Phú Bích - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Văn Khanh, nguyên quán Xuân Phương - Phú Bích - Bắc Thái, sinh 1953, hi sinh 23/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Linh Khanh - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Quốc Khanh, nguyên quán Linh Khanh - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 02/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Quốc Khanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hải - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hà Văn Khanh, nguyên quán Nghĩa Hải - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh hi sinh 18/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Khanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Khanh, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 28/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hòa - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn Khanh, nguyên quán An Hòa - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 1998, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Hưng - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Công Khanh, nguyên quán Nghi Hưng - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 29/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh