Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Minh Hoàng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Liêm - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Minh Hồng, nguyên quán Vĩnh Liêm - Gio Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cự Khôi - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Minh Huệ, nguyên quán Cự Khôi - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 23/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Bái - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Minh Hùng, nguyên quán Xuân Bái - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Tân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Minh Hùng, nguyên quán Nghi Tân - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Tân - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phương Chung - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Minh Khang, nguyên quán Phương Chung - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 17/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngũ Phúc - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Minh KhÁnh, nguyên quán Ngũ Phúc - An Thụy - Hải Phòng hi sinh 9/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tây Huỳnh Sơn - Thị xã Hà Tĩnh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Minh Khương, nguyên quán Tây Huỳnh Sơn - Thị xã Hà Tĩnh - Nghệ Tĩnh, sinh 1941, hi sinh 24 - 03 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Tường - Ứng Hòa - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Minh Lực, nguyên quán Đại Tường - Ứng Hòa - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 19.04.1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hồng Đức - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Minh Luyến, nguyên quán Hồng Đức - Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai