Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Phạm Ngọc Tuấn, nguyên quán Miền Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Đước - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Tuấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phù Lưu - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Ngọc Tuyên, nguyên quán Phù Lưu - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 25/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Hưng - Hàm Yên - Tuyên Quang
Liệt sĩ Phạm Ngọc Tuyến, nguyên quán Yên Hưng - Hàm Yên - Tuyên Quang hi sinh 26/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Hải - T.X Thanh Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Ngọc Ty, nguyên quán Đông Hải - T.X Thanh Hoá - Thanh Hoá, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Lĩnh - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Vân, nguyên quán Sơn Lĩnh - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 25 - 10 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Mỹ - Lý Nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Ngọc Vạn, nguyên quán Nhân Mỹ - Lý Nhân - Hà Nam, sinh 1950, hi sinh 07/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây Tiến - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Vĩnh, nguyên quán Tây Tiến - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 25/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lạc Long - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Ngọc Vy, nguyên quán Lạc Long - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1954, hi sinh 14/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Vỹ, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh