Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Thẩm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Vĩnh Quỳnh - Xã Vĩnh Quỳnh - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Thẩm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Phước Long - Huyện Phước Long - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Thẩm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 11/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tuy Lai - Xã Tuy Lai - Huyện Mỹ Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thẩm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tân Hội - Xã Tân Hội - Huyện Đan Phượng - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Văn Thẩm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 7/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tam Hiệp - Xã Tam Hiệp - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thẩm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Khai Thái - Xã Khai Thái - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thẩm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 13/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sen Chiểu - Xã Sen Chiểu - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thẩm Văn Ngũ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/4/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Dốc Lã - Xã Yên Viên - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thẩm Văn Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1/1946, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Dốc Lã - Xã Yên Viên - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thẩm đức Phao, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 8/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Dốc Lã - Xã Yên Viên - Huyện Gia Lâm - Hà Nội