Nguyên quán Đông Thành - Sông Lô - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Duy Trinh, nguyên quán Đông Thành - Sông Lô - Vĩnh Phú, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Phong - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Trinh, nguyên quán Nghĩa Phong - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Du Au - An Nai - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Nhật Trinh, nguyên quán Du Au - An Nai - Đồng Nai hi sinh 26/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Xuyên - Hậu Giang
Liệt sĩ Nguyễn Phú Trinh, nguyên quán Mỹ Xuyên - Hậu Giang, sinh 1954, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế trinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duy Hòa - Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Thị Trinh, nguyên quán Duy Hòa - Duy Xuyên - Quảng Nam, sinh 1941, hi sinh 6/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trinh, nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 02/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trinh, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 20/04/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phước Vân - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trinh, nguyên quán Phước Vân - Nghĩa Bình, sinh 1961, hi sinh 11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phú Thư - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trinh, nguyên quán Phú Thư - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 28/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương