Nguyên quán Phố 3 - Hàng Đông - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Quang Chung, nguyên quán Phố 3 - Hàng Đông - Nam Định, sinh 1954, hi sinh 26/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Vân - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Quang Đại, nguyên quán Cẩm Vân - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa hi sinh 25/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Minh - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Quang Đảng, nguyên quán Hải Minh - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1948, hi sinh 24/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Quang Đạo, nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Quang - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Quang Đạo, nguyên quán Hải Quang - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 8/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Thái - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Quang Đạt, nguyên quán Nga Thái - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 25/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hoa - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Quang Điếm, nguyên quán Nam Hoa - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1952, hi sinh 07/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Quang Đính, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 4/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên phụ - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Quang Đoán, nguyên quán Yên phụ - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 25/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Quang Đông, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1956, hi sinh 30/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị