Nguyên quán Lê Lợi - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Quang Tuất, nguyên quán Lê Lợi - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 22/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Cấp Tiến - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Quang Tung, nguyên quán Cấp Tiến - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 24/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Ninh - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Quang Tương, nguyên quán An Ninh - Bình Lục - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 02/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên hưng - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Quang Tuyên, nguyên quán Liên hưng - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 23/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuỵ Việt - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Quang Tý, nguyên quán Thuỵ Việt - Thái Thuỵ - Thái Bình hi sinh 4/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Định
Liệt sĩ Phạm Quang Việt, nguyên quán Nam Định hi sinh 15/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Quang Vinh, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 19/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Quang Vinh, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Quang Vinh, nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 25/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Tân - Yên Ý - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Quang Vinh, nguyên quán Yên Tân - Yên Ý - Nam Hà - Nam Định hi sinh 13/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai