Nguyên quán Vĩnh Bảo - Bắc Quang - Hà Giang
Liệt sĩ Hoàng Đình Tương, nguyên quán Vĩnh Bảo - Bắc Quang - Hà Giang, sinh 1958, hi sinh 20/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Tương, nguyên quán Đông Quan - Thái Bình, sinh 1908, hi sinh 9/2/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đậu V Tương, nguyên quán Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 19/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Xuân Tương, nguyên quán Thanh Liêm - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán HoàNghĩa - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Cao Đức Tương, nguyên quán HoàNghĩa - An Thụy - Hải Phòng hi sinh 29/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Kim Tương, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 15/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đô Nhạc - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Xuân Tương, nguyên quán Đô Nhạc - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1922, hi sinh 28/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Giang
Liệt sĩ Cao Văn Tương, nguyên quán Quỳnh Giang hi sinh 27/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán nghi khánh - Nghi lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Xuân Tương, nguyên quán nghi khánh - Nghi lộc - Nghệ An, sinh 1936, hi sinh 26/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh đa - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Văn Tương, nguyên quán Thanh đa - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 26/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh