Nguyên quán Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Đình Hải, nguyên quán Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Thắng - Tam Kỳ - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Phạm Hải Âu, nguyên quán Tam Thắng - Tam Kỳ - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 7/5/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hải Lanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Tâm - Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Hồng Hải, nguyên quán Thanh Tâm - Thanh Liêm - Hà Nam hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Hồng Hải, nguyên quán Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 10/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tân Dân - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Mạnh Hải, nguyên quán Tân Dân - Khoái Châu - Hưng Yên hi sinh 1/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số 15c Nguyễn Thái H - Thị Xã Yên Bái - Yên Bái
Liệt sĩ Phạm Mạnh Hải, nguyên quán Số 15c Nguyễn Thái H - Thị Xã Yên Bái - Yên Bái, sinh 1958, hi sinh 9/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 151 Nguyễn Thái H - Thị Xã Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Mạnh Hải, nguyên quán Số 151 Nguyễn Thái H - Thị Xã Thái Bình - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 9/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Sơn - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hải, nguyên quán Thanh Sơn - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1960, hi sinh 22/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Mỹ - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hải, nguyên quán Thạch Mỹ - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 8/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh