Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Thu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 06/04/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hán Quảng - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Xuân Thu, nguyên quán Hán Quảng - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1941, hi sinh 16/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Thu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 06/04/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Khê - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Xuân Thu, nguyên quán Vĩnh Khê - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1946, hi sinh 9/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Khê - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Xuân Thu, nguyên quán Vĩnh Khê - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1946, hi sinh 8/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lại - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Xuân Thu, nguyên quán Vĩnh Lại - Lâm Thao - Vĩnh Phú hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Chung - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Xuân Thụ, nguyên quán Kim Chung - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 27/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Phong - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Xuân Thứ, nguyên quán Hồng Phong - Đông Triều - Quảng Ninh hi sinh 20/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Mỹ - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Xuân Thược, nguyên quán Trực Mỹ - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 11/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Hóa - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Thường, nguyên quán Châu Hóa - Quảng Bình hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai