Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Pham Văn Chánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Pham Như Chước, nguyên quán Duy Xuyên - Quảng Nam, sinh 1950, hi sinh 16/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ngọc Hà - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Pham Thành Công, nguyên quán Ngọc Hà - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 07/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hiệp Thành Trung - Tân Bình - Vĩnh Long
Liệt sĩ Pham Chí Cường, nguyên quán Hiệp Thành Trung - Tân Bình - Vĩnh Long, sinh 1930, hi sinh 22/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tiến Nội - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Pham Nam Dân, nguyên quán Tiến Nội - Duy Tiên - Hà Nam Ninh hi sinh 17/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Pham Văn Đức, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú An - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Pham Văn Liểu, nguyên quán Phú An - Bến Cát - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phú An - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Pham Văn Liểu, nguyên quán Phú An - Bến Cát - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quang Hưng - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Pham Thiên Mạnh, nguyên quán Quang Hưng - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 17/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tiểu Sơn - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Thế Pham, nguyên quán Tiểu Sơn - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 09/01/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh