Nguyên quán Thiên Phương - Tiên Bắc - Ninh Thuận
Liệt sĩ Võ Trình, nguyên quán Thiên Phương - Tiên Bắc - Ninh Thuận, sinh 1929, hi sinh 30/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trình Trung, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trịnh Tùng, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 27/6/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trịnh Ty, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1955, hi sinh 16/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ngãi
Liệt sĩ Trịnh Văn, nguyên quán Quảng Ngãi hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Trịnh VănGíam, nguyên quán Đông Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 12/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Minh - Phú Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trịnh XuânLợi, nguyên quán Phú Minh - Phú Ninh - Vĩnh Phú hi sinh 21/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Xướng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Thanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/1/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 14/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh