Nguyên quán Hiệp Phước - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Phan Thành Châu, nguyên quán Hiệp Phước - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 7/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thanh Chung, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 13/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thanh Chương, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1960, hi sinh 2/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phan Thanh Cốm, nguyên quán Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 30/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Thành Công, nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 31/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Ninh Nhất - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phan Thanh Cường, nguyên quán Ninh Nhất - Hoa Lư - Hà Nam Ninh, sinh 1960, hi sinh 8/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thanh Cường, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 12/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Duệ - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Thanh Cường, nguyên quán Cẩm Duệ - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 8/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Thành Đẵc, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 25/07/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Vang - Huế - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Phan Thanh Đảm, nguyên quán Phú Vang - Huế - Thừa Thiên Huế, sinh 1952, hi sinh 12/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị