Nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Kính, nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Bình - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Kỳ, nguyên quán Đức Bình - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 19/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Kỳ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lập - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Phan Văn Lạc, nguyên quán Xuân Lập - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 19/3/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Trưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Lạc, nguyên quán Bình Trưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1938, hi sinh 24/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thạch Điền - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Lách, nguyên quán Thạch Điền - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 19/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Đất - Bà Rịa
Liệt sĩ Phan Văn Lai, nguyên quán Long Đất - Bà Rịa hi sinh 16/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Lại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 20/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Viên - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Lâm, nguyên quán Xuân Viên - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 29/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - - Tây Ninh
Liệt sĩ Phan Văn Lăm, nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - - Tây Ninh, sinh 1939, hi sinh 11/01/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh